🔍
Search:
MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG
🌟
MỘT CÁCH NHẸ N…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
다루기가 간편하고 손쉽게.
1
MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG, MỘT CÁCH DỄ DÀNG:
Việc thực hiện một cách dễ dàng và đơn giản.
-
Phó từ
-
1
부족함이 없이 충분하고 넉넉하게.
1
MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG, MỘT CÁCH DỄ DÀNG:
Dễ dàng đối phó và xử lí được mà không có khó khăn gì.
-
Phó từ
-
1
타이르는 태도가 아주 다정하고 친절하게.
1
MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG, MỘT CÁCH CHÂN TÌNH:
Thái độ khuyên bảo một cách tình cảm và tử tế.
-
Phó từ
-
1
말이나 행동이 시끄럽지 않고 매우 얌전한 모양.
1
MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG, MỘT CÁCH TỪ TỐN, MỘT CÁCH LẶNG LẼ:
Hình ảnh rất ngoan ngoãn và lời nói hay hành động không ồn ào.
-
Phó từ
-
1
다루기가 가볍고 간편하게.
1
MỘT CÁCH DỄ DÀNG, MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG:
Xử lí một cách nhẹ nhàng và giản tiện.
-
2
몸이나 마음이 가볍고 상쾌하게.
2
MỘT CÁCH NHẸ NHÕM:
Cơ thể hay tâm trạng nhẹ nhàng và sảng khoái.
-
Phó từ
-
1
흩어지기 쉬운 것을 계속 가볍게 두드려 누르는 모양.
1
VỖ, ĐẬP ĐẬP:
Hình ảnh liên tiếp ấn gõ nhẹ một thứ dễ phân tán.
-
2
아이를 재우거나 귀여워할 때 몸을 계속 가볍게 두드리는 모양.
2
VỖ VỖ:
Hình ảnh vỗ nhẹ liên tiếp vào người khi dỗ ngủ hoặc âu yếm bé.
-
3
남의 연약한 점을 계속 감싸고 달래는 모양.
3
(VỖ VỀ, CHE CHỞ) MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG, MỘT CÁCH ÂN CẦN:
Hình ảnh liên tục bao bọc và dỗ dành điểm mềm yếu của người khác.
-
Phó từ
-
1
포근하게 살며시.
1
MỘT CÁCH ÊM ÁI, MỘT CÁCH DỊU DÀNG:
Một cách nhẹ nhàng êm dịu
-
2
남의 눈에 뜨지 않게 살짝.
2
MỘT CÁCH KHẼ KHÀNG, MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG:
Khẽ khàng để không lọt vào mắt người khác.
-
Phó từ
-
1
작은 구멍이나 틈 등이 깊고 또렷하게 나 있는 모양.
1
MỘT CÁCH LỖ CHỖ, MỘT CÁCH SÂU HOẮM:
Hình ảnh lỗ nhỏ hay kẽ hở… xuất hiện sâu và rõ.
-
2
문 등이 살며시 조금 열리는 모양.
2
MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG, MỘT CÁCH HE HÉ:
Hình ảnh cửa... khẽ được hé mở.
-
3
어떤 것이 작은 틈이나 구멍 사이로 조금만 보이는 모양.
3
MỘT CÁCH THẤP THOÁNG:
Hình ảnh cái nào đó được nhìn thấy chỉ một chút qua khoảng giữa khe hở hay lỗ nhỏ.
-
Phó từ
-
1
들기 괜찮을 정도로 무게가 가볍게.
1
MỘT CÁCH NHẸ BẪNG, MỘT CÁCH NHẸ TÊNH:
Trọng lượng nhẹ đến mức xách được.
-
2
말이나 행동 등이 심각하거나 어렵지 않게.
2
MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG:
Lời nói hay hành động… không nghiêm trọng hoặc khó khăn.
-
3
몸의 상태가 상쾌하게.
3
MỘT CÁCH KHOAN KHOÁI:
Trạng thái cơ thể một cách sảng khoái.
-
4
마음에 부담이 없고 편하게.
4
MỘT CÁCH NHẸ NHÕM, MỘT CÁCH THANH THẢN:
Trong lòng thoải mái và không có gánh nặng.
-
Phó từ
-
1
무게를 적게.
1
(MỘT CÁCH) NHẸ:
Một cách ít nặng.
-
2
맡은 일의 비중이나 가치, 책임 등이 낮거나 적게.
2
MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG:
Tỉ trọng, giá trị hay trách nhiệm… của công việc đảm nhận thấp hoặc ít.
-
3
죄나 실수, 손해 등이 심하지 않게.
3
(MỘT CÁCH) NHẸ:
Tội, lỗi hay thiệt hại… một cách không nghiêm trọng.
-
4
생각이나 말, 행동이 진지하지 않게.
4
MỘT CÁCH KHINH SUẤT:
Suy nghĩ hay lời nói, hành động một cách không nghiêm túc.
-
5
부담이 되지 않도록 간단하게.
5
MỘT CÁCH NHẸ NHÕM:
Một cách đơn giản để không thành gánh nặng
-
6
대수롭지 않게.
6
MỘT CÁCH COI THƯỜNG:
Một cách không quan trọng.
-
7
힘이 들지 않고 쉽게.
7
MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG:
Một cách dễ dàng và không vất vả.
-
8
일렁이거나 흔들리는 정도가 약하게.
8
MỘT CÁCH RUNG RINH, MỘT CÁCH LĂN TĂN:
Mức độ đu đưa hoặc cuốn cuộn một cách yếu ớt.
-
9
옷차림이나 화장이 요란하지 않고 활동하기에 편하게.
9
(MỘT CÁCH) GỌN NHẸ, GIẢN DỊ:
Ăn mặc hay trang điểm một cách thuận tiện cho hoạt động, không hoa hòe hoa sói.
-
10
몸의 움직임이 재빠르게.
10
THOĂN THOẮT:
Sự di chuyển thân mình một cách nhanh nhẹn.
-
11
마음이 편하고 경쾌하게.
11
MỘT CÁCH NHẸ NHÕM:
Lòng thoải mái và nhẹ nhõm.
🌟
MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
vĩ tố
-
1.
(아주낮춤으로) 가볍게 꾸짖으면서 반복해서 명령하는 뜻을 나타내는 종결 어미.
1.
ĐÃ BẢO HÃY...:
(Cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa trách mắng một cách nhẹ nhàng đồng thời lặp lại mệnh lệnh.
-
Thán từ
-
1.
놀랐을 때 내는 소리.
1.
GÌ:
Tiếng phát ra khi ngạc nhiên.
-
2.
다른 사람의 부름에 왜 그러냐는 뜻으로 대답하는 말.
2.
CÁI GÌ:
Tiếng trả lời khi người khác gọi với nghĩa tại sao như thế.
-
3.
사실을 말할 때, 상대의 생각을 가볍게 반박하거나 새롭게 일깨워 주는 뜻으로 하는 말.
3.
Lời nói có ý phản bác một cách nhẹ nhàng suy nghĩ của đối phương hoặc mới phát hiện khi nói về sự việc.
-
4.
어린아이나 여자들이 어리광을 피울 때, 말끝에 붙이는 말.
4.
Từ gắn vào cuối lời nói khi trẻ em hay phụ nữ nhõng nhẽo.
-
5.
더 이상 여러 말 할 것 없다는 뜻으로 어떤 사실을 체념하여 받아들이며 하는 말.
5.
Cách nói lĩnh hội và chấp nhận sự việc nào đó với ý không cần nói thêm nhiều lời.
-
Phó từ
-
1.
바람이 시원하고 부드럽게 자꾸 부는 모양.
1.
NHÈ NHẸ:
Hình ảnh gió mát và cứ thổi nhẹ.
-
2.
물건이 바람에 가볍고 부드럽게 자꾸 흔들리는 모양.
2.
ĐONG ĐƯA, PHẤT PHƠ:
Hình ảnh đồ vật cứ bị lắc lư bởi gió một cách nhẹ nhàng.
-
Động từ
-
1.
고개나 손가락을 아래위로 가볍게 되풀이하여 움직이다.
1.
RUNG, LẮC, CỬ ĐỘNG LÊN XUỐNG:
Chuyển động cổ hay ngón tay lên xuống một cách nhẹ nhàng và lặp đi lặp lại.
-
Phó từ
-
1.
물 등이 천천히 고루 끓는 모양.
1.
LỤC BỤC:
Hình ảnh nước sôi một cách đều đều.
-
2.
바닥이 고루 더운 모양.
2.
ÂM ẤM:
Hình ảnh sàn (nhà/phòng) nóng đều.
-
3.
작은 벌레 등이 소리 없이 기어가는 모양.
3.
LẸ LÀNG:
Hình ảnh sâu bọ nhỏ... trườn đi không tiếng động.
-
4.
조심스럽게 움직이는 모양.
4.
RÓN RÉN:
Hình ảnh dịch chuyển một cách cẩn thận.
-
5.
머리나 꼬리 등을 좌우로 가볍게 흔드는 모양.
5.
NHÈ NHẸ:
Hình ảnh lắc đầu hay đuôi... sang trái phải một cách nhẹ nhàng.
-
Thán từ
-
1.
원하는 대로 되지 않아 속이 상할 때 혼자서 하는 소리.
1.
HAI DA:
Tiếng mà mình nói một mình khi không được như mong muốn nên trong lòng tổn thương.
-
2.
가볍게 거절하는 뜻으로 하는 소리.
2.
À KHÔNG:
Tiếng nói với ý từ chối một cách nhẹ nhàng.
-
3.
남을 나무랄 때 하는 소리.
3.
Ê:
Tiếng nói khi trách móc người khác.
-
4.
스스로 생각을 떨쳐 내려 할 때 내는 소리.
4.
À:
Tiếng phát ra khi tự suy nghĩ.
-
5.
무엇을 생각하거나 기억이 잘 나지 않을 때 내는 소리.
5.
ỪM:
Tiếng phát ra khi suy nghĩ về điều gì đó hoặc không nhớ ra.
-
6.
말을 시작하기 전이나 말하기를 망설일 때, 또는 말하는 도중에 뒷말이 바로 나오지 않을 때 내는 군소리.
6.
ỪM:
Lời nói để vào khi bắt đầu nói một chuyện gì đó hay khi đang nói nhưng chưa suy nghĩ những gì cần nói tiếp theo.
-
7.
기분이 상쾌할 때 혼자서 내는 소리.
7.
ÔI:
Tiếng mà tự nói với mình khi tâm trạng sảng khoái.
-
Động từ
-
1.
탄력 있는 물체가 자꾸 부드럽고 크게 벌어졌다 오므라졌다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
PHẬP PHỒNG, MẤP MÁY, LÀM CHO PHẬP PHỒNG, LÀM CHO MẤP MÁY:
Vật thể có độ đàn hồi liên tục mở rộng ra một cách nhẹ nhàng rồi lại thu hẹp lại. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
1.
작은 새가 가볍고 빠르게 날개를 치다.
1.
PHE PHẨY:
Chim nhỏ vỗ cánh một cách nhẹ nhàng và nhanh.
-
2.
작은 물고기가 가볍고 빠르게 꼬리를 치다.
2.
VE VẪY:
Cá nhỏ vẫy đuôi một cách nhẹ nhàng và nhanh.
-
Phó từ
-
1.
얇은 물체가 바람에 날려 가볍게 자꾸 움직이는 모양.
1.
ĐUNG ĐƯA, PHẤT PHỚI, BAY BAY:
Hình ảnh vật mỏng bay trong gió và di chuyển liên tục một cách nhẹ nhàng.
-
Động từ
-
1.
얇은 물체가 바람에 날려 가볍게 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
1.
ĐUNG ĐƯA, BAY PHẤT PHỚI, VẪY VẪY:
Vật mỏng bay trong gió và di chuyển liên tục một cách nhẹ nhàng. Hoặc làm cho như thế.
-
Động từ
-
1.
얇은 물체가 바람에 날려 가볍게 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
1.
ĐUNG ĐƯA, BAY PHẤT PHỚI, VẪY VẪY:
Vật mỏng bay trong gió và di chuyển liên tục một cách nhẹ nhàng. Hoặc làm cho như thế.
-
Động từ
-
1.
아래로 길게 늘어진 천이나 물건이 자꾸 이리저리 부드럽게 흔들리다.
1.
ĐUNG ĐƯA, LUNG LAY:
Vải hay đồ vật rủ mềm từ cao xuống thấp rung rinh qua lại một cách nhẹ nhàng.
-
vĩ tố
-
1.
(예사 낮춤으로) 어떤 사실에 대하여 가볍게 반박함을 나타내는 종결 어미.
1.
SAO, Ư:
(cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự phản bác một cách nhẹ nhàng đối với sự việc nào đó.
-
None
-
1.
(아주낮춤으로) 가볍게 반박하는 뜻을 나타내는 표현.
1.
SAO LẠI, LÀM SAO MÀ:
(Cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện nghĩa phản bác một cách nhẹ nhàng.
-
Phó từ
-
1.
남이 알아차리지 못하게 천천히 조용하게 행동하는 모양.
1.
LẸ LÀNG, RÓN RÉN:
Hình ảnh chầm chậm hành động một cách yên lặng để người khác không biết được.
-
2.
눈이나 설탕 등이 모르는 사이에 저절로 녹는 모양.
2.
TỪ TỪ, NHẸ NHÀNG:
Hình ảnh tuyết hay đường… tự tan trong lúc mình không biết.
-
3.
세지 않게 만지거나 문지르는 모양.
3.
NHẸ NHÀNG, XOA XOA:
Hình ảnh sờ hoặc ấn không mạnh.
-
4.
겉으로 드러나지 않게 은근히 설득하는 모양.
4.
NHẸ NHÀNG:
Hình ảnh ân cần thuyết phục mà không thể hiện bên ngoài.
-
5.
바람이 가볍고 부드럽게 부는 모양.
5.
NHÈ NHẸ, HIU HIU:
Hình ảnh gió thổi nhẹ và êm.
-
6.
가볍게 눈웃음을 치는 모양.
6.
MỦM MỈM, MỈM:
Hình ảnh cười mắt một cách nhẹ nhàng.
-
7.
얽힌 실 등이 잘 풀리는 모양.
7.
TUỒN TUỘT:
Hình ảnh chỉ... bị rối được tháo gỡ dễ dàng.
-
Động từ
-
1.
가볍게 자꾸 흘겨보다.
1.
LIẾC LIẾC, NGÓ NGÓ:
Cứ thoáng nhìn, một cách nhẹ nhàng.
-
Động từ
-
1.
가볍게 자꾸 흘겨보다.
1.
LIẾC LIẾC, NGÓ NGÓ:
Cứ thoáng nhìn, một cách nhẹ nhàng.
-
Phó từ
-
1.
가볍게 자꾸 흘겨보는 모양.
1.
LIẾC LIẾC (NHÌN):
Hình ảnh cứ thoáng nhìn, một cách nhẹ nhàng.
-
Động từ
-
1.
가볍게 자꾸 흘겨보다.
1.
LIẾC LIẾC, NGÓ NGÓ:
Cứ thoáng nhìn, một cách nhẹ nhàng.
-
Động từ
-
1.
가볍게 자꾸 흘겨보다.
1.
NGÓ NGÓ, LIÊNG LIẾC:
Cứ liếc nhìn một cách nhẹ nhàng.